Học từ vựng tiếng hàn qua âm hán – hàn 경

Thảo luận trong 'Tin tức tổng hợp' bắt đầu bởi dayhoctienghan, 28/12/19.

  1. dayhoctienghan

    dayhoctienghan Expired VIP

    Bài viết:
    63
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6
    “경” là một âm Hán – Hàn có rất nhiều nghĩa. Chúng ta gặp một số từ như경제 hay 경치, 경고 đều có xuất hiện 경 ở đằng trước. Tuy nhiên nghĩa của những từ “경” này hoàn toàn khác nhau. Vậy sự khác nhau của những âm này như thế nào, cùng dạy học tiếng hàn online theo dõi bài dưới đây nhé.
    경: khinh (nhẹ)
    경공업: khinh công nghiệp (công nghiệp nhẹ)
    경음악: khinh âm nhạc (nhạc nhẹ)
    경범죄: khinh phạm tội (tội nhẹ)
    경시하다: khinh thị (xem thường)
    경솔하다: khinh suất
    경박하다: khinh bạc
    경: kinh (qua, trải qua, điều hành)
    경로: kinh lộ (đường đi qua)
    경과: kinh qua (trải qua)
    경유: kinh do (quá cảnh)
    경력: kinh lịch (kinh nghiệm từng trải)
    경험: kinh nghiệm
    신경: thần kinh
    경영: kinh doanh
    경리: kinh phí
    경제: kinh tế
    경: cảnh
    경치: cảnh trí
    풍경: phong cảnh
    설경: tuyết cảnh (cảnh tuyết)
    배경: bối cảnh
    광경: quang cảnh
    야경: dạ cảnh (cảnh đêm) 경황: cảnh huống (tình huống)
    경: cạnh (đấu, cạnh tranh)
    경쟁: cạnh tranh
    경연대회: cạnh diễn đại hội (cuộc thi tài)
    경기: cạnh kĩ (thi đấu)
    경주: cạnh tẩu (cuộc thi chạy)
    경마: cạnh mã (cuộc đua ngựa)
    경매: cạnh mãi (đấu giá)
    경: cảnh (cảnh báo)
    경고: cảnh cáo
    경보: cảnh báo
    경계: cảnh giới (đề phòng)
    경비: cảnh bị
    경찰: cảnh sát
    전경: chiến cảnh cảnh sát chống bạo động)
    순경: tuần cảnh (tuần tra)
    경: cạnh, cảnh (biên giới, tình huống)
    경계: cạnh giới (biên giới)
    국경: quốc cạnh (biên giới quốc gia)
    경우: cảnh ngộ (tình huống, trường hợp)
    역경: nghịch cảnh
    곤경: khốn cảnh (cảnh khó khăn)
    지경: địa cảnh (ranh giới)
    환경: hoàn cảnh
    경: kính (tôn trọng)
    존경: tôn kính
    공경: cung kính
    경로: kính lão
    경의: kính ý
    경례: kính lễ (dùng khi đưa tay lên đầu chào)
    경건하다: kính kiền (kính cẩn, cung kính)
    경: kính (gương)
    안경: nhãn kính (kính mắt)
    현미경: hiển vi kính (kính hiển vi)
    망원경:vọng viễn kính (kính viễn vọng)
    요지경: ao trì kính (kính vạn hoa)
    경: khuynh (nghiêng)
    경사: khuynh tà ( dốc)
    경향: khuynh hướng
    경청: khuynh thính (lắng tai nghe)
    Trên đây là các nghĩa của “경” . Nắm vững những nghĩa theo âm Hán này, bạn có thể học cũng như đoán từ vựng của những từ có chứa âm này một cách rất nhanh chóng và hiệu quả.
    Để nhận các bài học về điểm ngữ pháp và từ vựng miễn phí, các bạn hãy truy cập vào website trung tâm tiếng hàn quận Tân Phú
     
    Đang tải...

Chia sẻ trang này