Các thông số kỹ thuật quan trọng của xe nâng

Thảo luận trong 'Xe máy - Xe ôtô' bắt đầu bởi dailymaylanh, 27/9/21.

  1. dailymaylanh

    dailymaylanh Active Member

    Bài viết:
    2,029
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    36
    Xe nâng có rất nhiều loại thông số kỹ thuật khác nhau. Do đó, trước khi quyết định mua xe nâng nào, bạn nên tìm hiểu kỹ các thông số này, để có được phương án tuyển lựa đúng đắn nhất.

    trọng tải xe – Load Capacity (kg)

    trọng tải xe nâng là thông số cơ bản và quan yếu nhất của một chiếc xe nâng. trọng tải xe nâng – Load Capacity chính là khối lượng hàng hóa tối đa mà xe nâng có thể nâng hạ hoặc bốc dỡ.

    tỉ dụ: nếu trọng lượng xe nâng là 2 tấn. Thì tức thị chiếc xe này có khả năng nâng hạ, hay bốc dỡ khối lượng hàng hóa tối đa là 2 tấn.

    Lưu ý: càng lên cao thì trọng tải xe càng giảm dần. Đồng thời, nếu bạn sử dụng nhiều loại kẹp thì Tải trọng xe cũng thấp đi.

    Xenang >>> xe nâng container

    trọng điểm tải – Load center (kg)

    Trọng tâm tải – Load center là khoảng cách giữa trọng điểm của xe nâng và hàng hóa.

    Chiều cao nâng – Lift height (mm)

    Chiều cao nâng – Lift height là khoảng cách giữa mép trên của càng xe và mặt đất. Tùy thuộc vào loại hàng hóa mà mục đích sử dụng mà bạn có thể lựa chọn chiều cao xe nâng ăn nhập.

    Chiều cao nâng tự do – Free lift (mm)

    Chiều cao nâng tự do – Free lift là chiều cao nâng tính từ mặt đất lên tới điểm cao nhất của càng nâng. Nơi mà tại đó thanh nâng trước tiên của xe vẫn chưa bị nâng lên theo.

    Kiểu lái – Operator position

    Hiện nay trên thị trường chỉ có 2 kiểu lái đó là đứng lái hoặc ngồi lái,… chúng vận dụng cho tất cả các dòng xe bây giờ như xe nâng điện tự động, xe nâng điện bán tự động, hay xe nâng dầu,…

    Độ nghiêng thanh nâng – Tilt angle

    Độ nghiêng thanh nâng – Tilt angle là góc đo của thanh nâng khi được đặt tại vị trí đứng thẳng, với khi chúng ngả về phía trước hoặc ngã về phía sau.

    Chiều dài từ đuôi xe đến mặt càng – Length to face fork (mm)

    Chiều dài từ đuôi xe đến mặt càng – Length to face fork sẽ giúp bạn xác định được chiều dài thực tế của xe nâng hàng là bao nhiêu.

    Bán kính chuyển hướng – Turning radius

    Bán kính chuyển hướng – Turning radius là bán kính được tạo ra khi xe đánh hết bánh lái và quay tròn lại. Với bán kính chuyển hướng, người lái xe nâng có thể canh đường đi và hàng hóa khi chuyển vận.

    Chiều rộng đường cho xe nâng quay góc 90 độ – Right aisle stacking width (mm)

    Chiều rộng đường cho xe nâng quay góc 90 độ là chiều rộng tối thiểu để xe đang thực hành động tác tiến hoặc lùi có thể thực hiện việc quay góc 90 độ sang bên trái hoặc sang bên phải.

    [​IMG]

    Xenang >>> http://phuongnamphat.com/en/product-category/28mm-container-flooring-plywood

    Khoảng cách gầm xe – Ground clearance (mm)

    Khoảng cách gầm xe – Ground clearance là khoảng cách từ gầm xe xuống mặt đất. Theo đó, với nó bạn có thể tính tình khả năng di chuyển của chiếc xe này tại các đoạn đường gồ ghề, hoặc những nơi có vật cản.

    Chiều cao của xe khi thanh nâng hạ thấp nhất – Mast lowered height (mm)

    Chiều cao của xe khi thanh nâng hạ thấp nhất – Mast lowered height cho bạn biết khả năng chuyển di qua cửa của từng loại xe nâng.

    Chiêu cao của xe khi thanh nâng lên cao nhất – Mast extended height (mm)

    Chiều cao của xe khi thanh nâng lên cao nhất – Mast extended height cho bạn biết khả năng trạm trần của từng loại xe nâng khi càng nâng được nâng cao ở mức tối đa.

    Chiều cao giá đỡ càng – Backrest height (mm)

    Chiều cao giá đỡ càng – Backrest height cho biết khả năng đỡ hàng trên cao của xe nâng là bao nhiêu m. chả hạn nếu chiều cao đỡ hàng của xe nâng là 2m thì tức thị xe nâng này có thể đỡ hàng hóa tại chiều cao là 2m.

    Nếu bạn muốn mua xe nâng để phục vụ cho việc chuyển di hoặc xếp hàng hóa trên cao thì không nên bỏ qua tham số quan yếu này.

    Độ mở càng – Fork spread

    Độ mở càng – Fork spread là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất của càng nâng hàng hóa khi bạn thực hành động tác đẩy hoặc thu nó vào.

    Lực kéo tối đa – Max Drawbar Pull (N)

    Lực kéo tối đa – Max Drawbar Pull là mức kéo hàng hóa tối đa mà xe nâng có thể thực hành được.

    Đây là một tham số tương đối quan trọng, nhất là đối với những ai sử dụng xe nâng với mục đích chính là để kéo đẩy các container.

    Hệ thống xe nâng tự động khóa an toàn – Auto-lock suspension system

    Hệ thống xe nâng tự động khóa an toàn – Auto-lock suspension system là hệ thống tự động bảo vệ xe nâng hàng khi người lái không còn ở vị trí. Lúc này, hệ thống sẽ tự động kích hoạt và tắt chức năng di chuyển. Đồng thời phát cảnh báo để báo động, để tránh những trường hợp đáng tiếc xảy ra.

    Khả năng xe nâng leo dốc – Grade ability

    Khả năng xe nâng leo dốc – Grade ability là tham số dùng để chỉ độ cao của dốc mà xe có thể lên được khi đang không nâng hoặc nâng hàng hóa.

    Tốc độ di chuyển – Travel speed (m/s)

    Tốc độ di chuyển – Travel speed là thông số dùng để chỉ vận tốc của xe nâng là bao nhiêu khi đang không nâng hoặc nâng hàng hóa.

    Samcovina >>> Xe nang Forklift

    CÔNG TY CỔ PHẦN SAMCOVINA

    ĐC: 26/11 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Trung, Phường Vĩnh Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương.

    Hotline: +84907101899
     
    Đang tải...
: xe nâng

Chia sẻ trang này