Giải quyết khó khăn trong việc đổi tiền Nhật cho thực tập sinh

Thảo luận trong 'Tin tức tổng hợp' bắt đầu bởi Lucky, 5/8/20.

  1. Lucky

    Lucky Active Member

    Bài viết:
    12
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    Thực tập sinh khi mới bắt đầu bước chân sang Nhật Bản sinh sống và làm việc, không phải bạn nào cũng nhanh nhạy nắm bắt được môi trường xung quanh để thích nghi. Đổi tiền Nhật cũng là 1 trong những kỹ năng sống mà các bạn trẻ cũng nên tìm hiểu. Nó rất cần thiết trong cuộc sống hàng ngày và thực tế nó ảnh hưởng tới quá trình sử dụng và tiết kiệm nguồn tiền kiếm ra cho bản thân.
    1.Cách quy đổi tiền Nhật sao cho đúng
    Với 1 môi trường hoàn toàn mới lạ, việc làm quen với đồng tiền ngoại tệ không hề đơn giản và thành thục ngay được. Quy đổi tiền tệ cà cách tính sao cho không bị nhầm, không bị thiếu hụt hay dư thừa. Với các mệnh giá khác nhau thì tiền quy đổi cũng có thể khác nhau.

    [​IMG]
    2. Có bao nhiêu loại tiền Nhật hiện nay
    Các mệnh giá tiền yên Nhật sử dụng rộng rãi trong giao dịch bao gồm các loại sau đây :
    + Đồng 1 Yên
    + Đồng 5 Yên
    + Đồng 10 Yên
    + Đồng 50 Yên
    + Đồng 100 Yên
    + Đồng 500 Yên
    + Đồng 1000 Yên
    + Đồng 2000 Yên
    + Đồng 5000 Yên
    + Đồng 10000 Yên
    3. Tỷ giá đồng tiền Nhật ảnh hưởng như thế nào
    Tỷ giá đồng tiền Yên Nhật không cố định hàng ngày, điều này do sự tác động của nhiều yếu tố khách quan và chủ quan trên thế giới. Tình hình chính trị giữa các cường quốc cũng ảnh hưởng tới tỷ giá đồng yên Nhật. Một số ngoại tệ có mức ảnh hưởng mạnh trên thị trường quốc tế như : đồng đô la mỹ, đồng tiền nhân dân tệ của Trung Quốc, tiền đô la Singapore.
    Vậy 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt.
    Căn cứ vào tỷ giá đồng tiền ngoại tệ Yên Nhật mà chúng ta có thể quy đổi 1 cách chính xác 1 yên nhật bằng bao nhiêu tiền Việt.
    Ví dụ hôm nay tỷ giá 1 đồng yên nhật là 214.45. Vậy ta có bảng tính như sau:

    Yên Nhật (JPY)

    Việt Nam Đồng (VND)
    ¥1

    214 VND
    ¥5

    1,072 VND
    ¥10

    2,145 VND
    ¥50

    10,723 VND
    ¥100

    21,445 VND
    ¥500

    107,225 VND
    ¥1,000

    214,450 VND
    ¥2,000

    428,900 VND
    ¥5,000

    1,072,250 VND
    ¥10,000

    2,144,500 VND


     
    Đang tải...

Chia sẻ trang này